Table of Contents
ToggleThuế nhập khẩu và VAT cho thiết bị y tế tại Việt Nam là hai chi phí quan trọng nhất mà doanh nghiệp cần nắm rõ khi nhập khẩu trong 2025. Các mức thuế có thể từ 0%, 5% đến 10%, tùy theo mã HS, nguồn gốc hàng hóa (FTA, MFN) và hồ sơ pháp lý kèm theo. Bài viết này của Green NRJ sẽ cung cấp bảng thuế chi tiết, cách tính, cũng như điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế NK 0% và VAT 5%.
STT | Mô tả hàng hóa | Mã HS | Thuế NK thông thường | Thuế MFN | VAT |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sản phẩm dùng phòng ngừa hoặc điều trị (xịt chống loét, dung dịch nhỏ mắt, dịch lọc thận…) | 3004.90.99 | 5% | 0% | 5% |
2 | Băng dán y tế có tẩm hoạt chất | 3005.10.10 | 12% | 8% | 5% |
3 | Băng dán y tế không tẩm hoạt chất (miếng dán hạ sốt, chườm nóng/lạnh…) | 3005.10.90 | 12% | 8% | 5% |
4 | Băng cuốn y tế | 3005.90.10 | 12% | 8% | 5% |
5 | Gạc y tế | 3005.90.20 | 12% | 8% | 5% |
6 | Bông y tế | 3005.90.90 | 12% | 8% | 5% |
7 | Chỉ khâu phẫu thuật hoặc nha khoa tự tiêu, màng chắn phẫu thuật | 3006.10.10 | 5% | 0% | 5% |
8 | Chỉ khâu không tiêu, vật liệu cầm máu, lưới phẫu thuật | 3006.10.90 | 5% | 0% | 5% |
9 | Xi măng nha khoa | 3006.40.10 | 5% | 0% | 5% |
10 | Xi măng xương | 3006.40.20 | 5% | 0% | 5% |
11 | Bộ sơ cứu, bộ chăm sóc vết thương | 3006.50.00 | 5% | 0% | 5% |
12 | Gel bôi trơn y tế (siêu âm, phẫu thuật, khám bệnh…) | 3006.70.00 | 5% | 0% | 5% |
13 | Thiết bị chuyên dụng cho bệnh nhân mở thông (ostomy) | 3006.91.00 | 7.5% | 5% | 5% |
14 | Bột và keo trám ống tủy răng | 3306.10.10 | 30% | 20% | 10% |
15 | Dung dịch ngâm, rửa, bảo quản kính áp tròng | 3307.90.50 | 9% | 6% | 10% |
16 | Phim X-quang y tế | 3701.10.00 | 5% | 0% | 10%/5% |
17 | Cảm biến hình ảnh X-quang | 3701.99.90 | 7.5% | 5% | 10% |
18 | Hóa chất khử trùng dụng cụ, thiết bị y tế | 3808.94.90 | 5% | 0% | 5%/10% |
19 | Thuốc thử chẩn đoán khác (que test, kit test, vật liệu xét nghiệm in vitro…) | 3822.90.90 | 5% | 0% | 10% |
20 | Sản phẩm nhựa dùng trong y tế (ống dẫn, khay hấp, túi tiểu, catheter, túi lọc máu…) | 3926.90.39 | 10.5% | 7% | 8% |
21 | Bao cao su | 4014.10.00 | 7.5% | 5% | 5% |
22 | Găng phẫu thuật | 4015.12.10 / 4015.12.90 | 30% | 20% | 8% |
23 | Găng khám | 4015.19.10 / 4015.19.90 | 30% | 20% | 8% |
24 | Bao bì tiệt trùng nhựa–giấy (túi dán ba cạnh) | 4819.50.00 | 30% | 20% | 8% |
25 | Bao bì tiệt trùng dạng cuộn (giấy–polyester) | 4823.90.99 | 30% | 20% | 8% |
26 | Vớ, tất y khoa trị suy tĩnh mạch | 6115.10.10 | 30% | 20% | 8% |
27 | Áo choàng phẫu thuật | 6211.43.10 | 30% | 20% | 8% |
28 | Sản phẩm dệt thun cotton cho điều trị sẹo | 6212.90.11 | 30% | 20% | 8% |
29 | Sản phẩm dệt thun khác cho điều trị sẹo | 6212.90.91 | 30% | 20% | 8% |
30 | Khẩu trang phẫu thuật | 6307.90.40 | 7.5% | 5% | 8% |
31 | Thiết bị tiệt trùng y tế (autoclave, plasma…) | 8419.20.00 | 5% | 0% | 5% |
32 | Máy ly tâm chẩn đoán | 8421.19.90 | 7.5% | 5% | 8% |
33 | Xe lăn, cáng cứu thương, phương tiện vận chuyển người khuyết tật | 8713.10.00 / 8713.90.00 | 5% | 0% | * |
34 | Kính áp tròng | 9001.30.00 | 5% | 0% | 10% |
35 | Kính lúp phẫu thuật, dermascope | 9002.90.90 | 5% | 0% | 8% |
36 | Kính thuốc | 9004.90.10 | 5% | 0% | 8% |
37 | Kính hiển vi phẫu thuật | 9011.80.00 | 5% | 0% | 10% |
38 | Máy laser trị liệu CO2 | 9013.20.00 | 5% | 0% | 8% |
39 | Máy điện tim | 9018.11.00 | 5% | 0% | 5% |
40 | Máy siêu âm chẩn đoán, đo mật độ xương, theo dõi thai… | 9018.12.00 | 5% | 0% | 5% |
41 | Máy cộng hưởng từ (MRI) | 9018.13.00 | 5% | 0% | 5% |
42 | Máy chụp xạ hình | 9018.14.00 | 5% | 0% | 5% |
43 | Monitor bệnh nhân, máy nội soi chẩn đoán, hệ thống định vị phẫu thuật… | 9018.19.00 | 5% | 0% | 5% |
44 | Thiết bị chiếu tia UV/IR y tế | 9018.20.00 | 5% | 0% | 5% |
45 | Bơm tiêm dùng một lần | 9018.31.10 | 5% | 0% | 5% |
46 | Bơm tiêm điện, bơm truyền dịch | 9018.31.90 | 5% | 0% | 5% |
47 | Kim tiêm, kim khâu kim loại, kim lấy máu… | 9018.32.00 | 5% | 0% | 5% |
48 | Ống thông tiểu | 9018.39.10 | 5% | 0% | 5% |
49 | Catheter, ống dẫn lưu, thiết bị nuôi ăn, bộ lọc máu… | 9018.39.90 | 5% | 0% | 5% |
50 | Máy khoan nha khoa | 9018.41.00 | 5% | 0% | 5% |
51 | Thiết bị nhãn khoa (máy đo khúc xạ, OCT, laser mắt…) | 9018.50.00 | 5% | 0% | 5% |
52 | Máy quét tĩnh mạch | 9018.90.20 | 5% | 0% | 5% |
53 | Thiết bị điện tử y tế (máy sốc tim, dao mổ điện, máy thở, lồng ấp sơ sinh, máy chạy thận…) | 9018.90.31 | 5% | 0% | 5% |
54 | Thiết bị y tế khác thuộc nhóm 9018 chưa phân loại cụ thể | 9018.90.90 | 5% | 0% | 5% |
55 | Nẹp xương, vít, đinh, plate kim loại | 9021.10.10 / 9021.10.90 | 5% | 0% | 5% |
56 | Răng giả | 9021.21.00 | 5% | 0% | */5% |
57 | Phụ kiện nha khoa bằng kim loại | 9021.29.x | 5% | 0% | */5% |
58 | Khớp nhân tạo | 9021.31.00 | 5% | 0% | */5% |
59 | Bộ phận giả khác | 9021.39.00 | 5% | 0% | */5% |
60 | Máy trợ thính | 9021.40.00 | 5% | 0% | */5% |
61 | Máy tạo nhịp tim | 9021.50.00 | 5% | 0% | */5% |
62 | Thiết bị cấy ghép khác (stent, thấu kính nội nhãn…) | 9021.90.00 | 5% | 0% | */5% |
63 | Máy chụp cắt lớp CT | 9022.12.00 | 5% | 0% | 5% |
64 | Thiết bị X-quang nha khoa | 9022.13.00 | 5% | 0% | 5% |
65 | Thiết bị X-quang y tế | 9022.14.00 | 5% | 0% | 5% |
66 | Máy xạ trị bằng Cobalt, Gamma Knife, Linear Accelerator… | 9022.21.00 | 5% | 0% | 5% |
67 | Thiết bị PET, SPECT | 9022.90.90 | 5% | 0% | 10% |
68 | Nhiệt kế điện tử | 9025.19.19 | 5% | 0% | 8% |
69 | Nhiệt kế thủy ngân | 9025.19.20 | 5% | 0% | 8% |
70 | Máy phân tích sinh hóa, huyết học, miễn dịch… | 9027.89.90 | 5% | 0% | 8% |
71 | Ghế nha khoa | 9402.10.10 | 5% | 0% | 8% |
72 | Giường bệnh viện điện, bàn phụ, xe đẩy y tế… | 9402.90.10 | 5% | 0% | 8% |
73 | Bô vệ sinh cho bệnh nhân | 9402.90.11 | 5% | 0% | 8% |
74 | Bàn mổ điện | 9402.90.12 | 5% | 0% | 8% |
75 | Bàn mổ cơ | 9402.90.13 | 5% | 0% | 8% |
76 | Bàn khám | 9402.90.14 | 5% | 0% | 8% |
77 | Giường bệnh | 9402.90.15 | 5% | 0% | 8% |
78 | Đồ nội thất y tế khác | 9402.90.19 | 5% | 0% | 8% |
79 | Đèn mổ gắn trần | 9405.11.10 / 9405.19.10 | 5% | 0% | 10% |
80 | Đèn mổ bàn | 9405.21.10 | 5% | 0% | 10% |
81 | Đèn khám | 9405.29.10 | 5% | 0% | 10% |
(*): Không chịu VAT.
Thiết bị y tế nhập khẩu vào Việt Nam phải chịu thuế nhập khẩu, tùy thuộc vào tình trạng thương mại và chứng từ đi kèm.
Loại thuế NK | Mô tả | Khi áp dụng |
---|---|---|
Thuế suất thông thường (Normal Duty) | Mức chuẩn, cao hơn MFN hoặc FTA | Hàng từ các quốc gia không có hiệp định thương mại với Việt Nam |
Thuế MFN (ưu đãi – Preferential) | Mức giảm theo nguyên tắc Tối huệ quốc của WTO | Hàng nhập từ các quốc gia có quan hệ MFN với Việt Nam |
Thuế FTA (ưu đãi đặc biệt – Special Preferential) | Mức thấp nhất hoặc bằng 0% | Hàng nhập khẩu theo các FTA như EVFTA, CPTPP, RCEP, VKFTA, ATIGA, UKVFTA |
Việt Nam tham gia nhiều FTA, giúp giảm hoặc miễn hoàn toàn thuế NK cho thiết bị y tế.
FTA | Thuế suất với thiết bị y tế | Ghi chú |
---|---|---|
EVFTA (EU–Việt Nam) | 0% hầu hết thiết bị y tế từ 2023 | Yêu cầu C/O Form EUR.1 |
UKVFTA (Việt Nam–Anh) | Tương tự EVFTA, 0% cho hầu hết HS code | Yêu cầu C/O Form EUR.1 (bản UK) |
CPTPP | 0% gần như tất cả các mặt hàng | Phạm vi áp dụng rộng cho nước thành viên |
VKFTA (Việt Nam–Hàn Quốc) | Giảm dần về 0% nhiều HS code | Yêu cầu C/O Form AK |
RCEP | Thuế giảm, nhiều mặt hàng đã 0% | Áp dụng cho ASEAN + đối tác |
ATIGA (ASEAN) | 0% thương mại nội khối | Yêu cầu C/O Form D |
ACFTA (ASEAN–Trung Quốc) | Giảm, nhiều mặt hàng 0% | Yêu cầu C/O Form E |
Điểm cần lưu ý khi áp dụng thuế FTA:
Chứng từ: cần có C/O hợp lệ do nhà xuất khẩu hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp.
Quy tắc xuất xứ: hàng hóa phải đáp ứng tiêu chí xuất xứ của FTA (hàm lượng nội địa, công đoạn sản xuất…).
Xác minh: hải quan có thể yêu cầu thêm hóa đơn, packing list, hồ sơ sản xuất để chứng minh.
Ví dụ: khớp háng, khớp gối nhân tạo, bơm tiêm dùng một lần… có thể được miễn thuế NK 0% nếu đáp ứng điều kiện EVFTA/CPTPP.
Việt Nam áp VAT khác nhau tùy loại thiết bị và hồ sơ pháp lý.
VAT | Thiết bị áp dụng | Căn cứ pháp lý | Điều kiện / Ví dụ |
---|---|---|---|
0% | Chân tay giả, xe lăn, thiết bị cấy ghép, dụng cụ hỗ trợ người khuyết tật | TT 219/2013/TT-BTC (Điều 4, Khoản 24) | Tay chân giả, nẹp vít, nạng, xe lăn |
5% | Thiết bị y tế được Bộ Y tế công nhận, cần đăng ký hoặc cấp phép | TT 43/2021/TT-BTC; TT 26/2015/TT-BTC; TT 219/2013/TT-BTC; TT 19/2024/TT-BYT (thay TT 14/2018/TT-BYT) | Hợp lệ nếu có 1 trong các giấy tờ: giấy phép NK BYT, giấy lưu hành, biên nhận Class A/B, nằm trong danh mục quản lý chuyên ngành, hoặc được liệt kê tại TT 26/2015. Ví dụ: máy MRI, máy X-quang, monitor, dụng cụ phẫu thuật |
10% | Thiết bị không được công nhận là thiết bị y tế | TT 43/2021/TT-BTC | Dụng cụ phòng thí nghiệm chung, đèn UV, vật tư tiêu hao không nằm trong danh mục BYT |
Bước 1: Xác định thuế nhập khẩu
Công thức:Thuế NK = Giá trị khai báo (CIF) × Thuế suất NK áp dụng
Giải thích:
Giá trị khai báo: giá hàng trên tờ khai hải quan.
Thuế suất NK: theo Biểu thuế XNK do Bộ Tài chính ban hành mới nhất.
Bước 2: Tính VAT
Công thức:VAT = (Giá trị khai báo + Thuế NK) × Thuế suất VAT
VAT áp dụng tùy theo phân loại mã HS và hồ sơ hợp lệ.
Nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam liên quan đến nhiều quy định thuế, miễn giảm VAT và ưu đãi FTA. Green NRJ hỗ trợ toàn diện:
Phân loại mã HS và tư vấn thuế suất.
Xác minh điều kiện áp VAT 5%.
Hỗ trợ giấy phép & đăng ký lưu hành.
Hướng dẫn chứng từ FTA để được hưởng thuế NK 0%.
Năm 2025, doanh nghiệp nhập khẩu thiết bị y tế cần nắm rõ:
Thuế NK: thông thường, MFN, hoặc ưu đãi FTA (có thể 0%).
VAT: 0%, 5% hoặc 10% tùy loại hàng và hồ sơ.
Việc tuân thủ đúng quy định sẽ giúp doanh nghiệp giảm chi phí, tránh chậm trễ thông quan và nâng cao lợi nhuận.
👉 Để được tư vấn chuyên sâu về thuế NK và VAT thiết bị y tế tại Việt Nam, hãy liên hệ Green NRJ – đối tác đáng tin cậy trong tuân thủ pháp lý và gia nhập thị trường.