cosmetic registration in Vietnam Hướng dẫn chi tiết về thủ tục công bố mỹ phẩm tại Việt Nam 2025. Tìm hiểu hồ sơ, quy trình và các yêu cầu pháp lý để đưa sản phẩm ra thị trường thành công. 2025年越南化妆品注册权威指南。了解产品公布流程、所需文件和法规要求,确保您的美容品牌顺利进入市场。
Công Bố Mỹ Phẩm Tại Việt Nam 2025 – Giải Pháp Trọn Gói Cho Doanh Nghiệp
Tháng 8 29, 2025
Vietnam medical device classification is essential for compliance. Learn A–D risk classes, procedures, and steps for faster market access in 2025. Phân loại trang thiết bị y tế tại Việt Nam. Bài viết hướng dẫn chi tiết phân loại A–D, quy trình thủ tục, hồ sơ cần thiết và các văn bản pháp lý mới nhất để doanh nghiệp nhanh chóng tiếp cận thị trường. 越南医疗器械分类是企业进入市场的关键步骤。本文详细解析A–D类风险等级、法规文件、注册程序和合规要求,帮助企业快速进入越南医疗市场。
Hướng dẫn phân loại trang thiết bị y tế tại Việt Nam 2025
Tháng 9 3, 2025
Show all
Discover everything about import duty and VAT for medical devices in Vietnam 2025: HS codes, tax rates (0%, 5%, 10%), FTA benefits, and compliance tips for importers. Thuế nhập khẩu và VAT cho thiết bị y tế %currentyear% từ 0%–10%. Green NRJ hướng dẫn cách tính, điều kiện ưu đãi FTA và VAT 5%. 医疗器械的进口关税和增值税 %currentyear% 为0%–10%。Green NRJ 指南涵盖税率、FTA优惠与5%增值税条件,助您合规降本。

Giới thiệu

Thuế nhập khẩu và VAT cho thiết bị y tế tại Việt Nam là hai chi phí quan trọng nhất mà doanh nghiệp cần nắm rõ khi nhập khẩu trong 2025. Các mức thuế có thể từ 0%, 5% đến 10%, tùy theo mã HS, nguồn gốc hàng hóa (FTA, MFN) và hồ sơ pháp lý kèm theo. Bài viết này của Green NRJ sẽ cung cấp bảng thuế chi tiết, cách tính, cũng như điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế NK 0% và VAT 5%.


1. Bảng tra cứu nhanh mã HS và thuế nhập khẩu thiết bị y tế

STT Mô tả hàng hóa Mã HS Thuế NK thông thường Thuế MFN VAT
1 Sản phẩm dùng phòng ngừa hoặc điều trị (xịt chống loét, dung dịch nhỏ mắt, dịch lọc thận…) 3004.90.99 5% 0% 5%
2 Băng dán y tế có tẩm hoạt chất 3005.10.10 12% 8% 5%
3 Băng dán y tế không tẩm hoạt chất (miếng dán hạ sốt, chườm nóng/lạnh…) 3005.10.90 12% 8% 5%
4 Băng cuốn y tế 3005.90.10 12% 8% 5%
5 Gạc y tế 3005.90.20 12% 8% 5%
6 Bông y tế 3005.90.90 12% 8% 5%
7 Chỉ khâu phẫu thuật hoặc nha khoa tự tiêu, màng chắn phẫu thuật 3006.10.10 5% 0% 5%
8 Chỉ khâu không tiêu, vật liệu cầm máu, lưới phẫu thuật 3006.10.90 5% 0% 5%
9 Xi măng nha khoa 3006.40.10 5% 0% 5%
10 Xi măng xương 3006.40.20 5% 0% 5%
11 Bộ sơ cứu, bộ chăm sóc vết thương 3006.50.00 5% 0% 5%
12 Gel bôi trơn y tế (siêu âm, phẫu thuật, khám bệnh…) 3006.70.00 5% 0% 5%
13 Thiết bị chuyên dụng cho bệnh nhân mở thông (ostomy) 3006.91.00 7.5% 5% 5%
14 Bột và keo trám ống tủy răng 3306.10.10 30% 20% 10%
15 Dung dịch ngâm, rửa, bảo quản kính áp tròng 3307.90.50 9% 6% 10%
16 Phim X-quang y tế 3701.10.00 5% 0% 10%/5%
17 Cảm biến hình ảnh X-quang 3701.99.90 7.5% 5% 10%
18 Hóa chất khử trùng dụng cụ, thiết bị y tế 3808.94.90 5% 0% 5%/10%
19 Thuốc thử chẩn đoán khác (que test, kit test, vật liệu xét nghiệm in vitro…) 3822.90.90 5% 0% 10%
20 Sản phẩm nhựa dùng trong y tế (ống dẫn, khay hấp, túi tiểu, catheter, túi lọc máu…) 3926.90.39 10.5% 7% 8%
21 Bao cao su 4014.10.00 7.5% 5% 5%
22 Găng phẫu thuật 4015.12.10 / 4015.12.90 30% 20% 8%
23 Găng khám 4015.19.10 / 4015.19.90 30% 20% 8%
24 Bao bì tiệt trùng nhựa–giấy (túi dán ba cạnh) 4819.50.00 30% 20% 8%
25 Bao bì tiệt trùng dạng cuộn (giấy–polyester) 4823.90.99 30% 20% 8%
26 Vớ, tất y khoa trị suy tĩnh mạch 6115.10.10 30% 20% 8%
27 Áo choàng phẫu thuật 6211.43.10 30% 20% 8%
28 Sản phẩm dệt thun cotton cho điều trị sẹo 6212.90.11 30% 20% 8%
29 Sản phẩm dệt thun khác cho điều trị sẹo 6212.90.91 30% 20% 8%
30 Khẩu trang phẫu thuật 6307.90.40 7.5% 5% 8%
31 Thiết bị tiệt trùng y tế (autoclave, plasma…) 8419.20.00 5% 0% 5%
32 Máy ly tâm chẩn đoán 8421.19.90 7.5% 5% 8%
33 Xe lăn, cáng cứu thương, phương tiện vận chuyển người khuyết tật 8713.10.00 / 8713.90.00 5% 0% *
34 Kính áp tròng 9001.30.00 5% 0% 10%
35 Kính lúp phẫu thuật, dermascope 9002.90.90 5% 0% 8%
36 Kính thuốc 9004.90.10 5% 0% 8%
37 Kính hiển vi phẫu thuật 9011.80.00 5% 0% 10%
38 Máy laser trị liệu CO2 9013.20.00 5% 0% 8%
39 Máy điện tim 9018.11.00 5% 0% 5%
40 Máy siêu âm chẩn đoán, đo mật độ xương, theo dõi thai… 9018.12.00 5% 0% 5%
41 Máy cộng hưởng từ (MRI) 9018.13.00 5% 0% 5%
42 Máy chụp xạ hình 9018.14.00 5% 0% 5%
43 Monitor bệnh nhân, máy nội soi chẩn đoán, hệ thống định vị phẫu thuật… 9018.19.00 5% 0% 5%
44 Thiết bị chiếu tia UV/IR y tế 9018.20.00 5% 0% 5%
45 Bơm tiêm dùng một lần 9018.31.10 5% 0% 5%
46 Bơm tiêm điện, bơm truyền dịch 9018.31.90 5% 0% 5%
47 Kim tiêm, kim khâu kim loại, kim lấy máu… 9018.32.00 5% 0% 5%
48 Ống thông tiểu 9018.39.10 5% 0% 5%
49 Catheter, ống dẫn lưu, thiết bị nuôi ăn, bộ lọc máu… 9018.39.90 5% 0% 5%
50 Máy khoan nha khoa 9018.41.00 5% 0% 5%
51 Thiết bị nhãn khoa (máy đo khúc xạ, OCT, laser mắt…) 9018.50.00 5% 0% 5%
52 Máy quét tĩnh mạch 9018.90.20 5% 0% 5%
53 Thiết bị điện tử y tế (máy sốc tim, dao mổ điện, máy thở, lồng ấp sơ sinh, máy chạy thận…) 9018.90.31 5% 0% 5%
54 Thiết bị y tế khác thuộc nhóm 9018 chưa phân loại cụ thể 9018.90.90 5% 0% 5%
55 Nẹp xương, vít, đinh, plate kim loại 9021.10.10 / 9021.10.90 5% 0% 5%
56 Răng giả 9021.21.00 5% 0% */5%
57 Phụ kiện nha khoa bằng kim loại 9021.29.x 5% 0% */5%
58 Khớp nhân tạo 9021.31.00 5% 0% */5%
59 Bộ phận giả khác 9021.39.00 5% 0% */5%
60 Máy trợ thính 9021.40.00 5% 0% */5%
61 Máy tạo nhịp tim 9021.50.00 5% 0% */5%
62 Thiết bị cấy ghép khác (stent, thấu kính nội nhãn…) 9021.90.00 5% 0% */5%
63 Máy chụp cắt lớp CT 9022.12.00 5% 0% 5%
64 Thiết bị X-quang nha khoa 9022.13.00 5% 0% 5%
65 Thiết bị X-quang y tế 9022.14.00 5% 0% 5%
66 Máy xạ trị bằng Cobalt, Gamma Knife, Linear Accelerator… 9022.21.00 5% 0% 5%
67 Thiết bị PET, SPECT 9022.90.90 5% 0% 10%
68 Nhiệt kế điện tử 9025.19.19 5% 0% 8%
69 Nhiệt kế thủy ngân 9025.19.20 5% 0% 8%
70 Máy phân tích sinh hóa, huyết học, miễn dịch… 9027.89.90 5% 0% 8%
71 Ghế nha khoa 9402.10.10 5% 0% 8%
72 Giường bệnh viện điện, bàn phụ, xe đẩy y tế… 9402.90.10 5% 0% 8%
73 Bô vệ sinh cho bệnh nhân 9402.90.11 5% 0% 8%
74 Bàn mổ điện 9402.90.12 5% 0% 8%
75 Bàn mổ cơ 9402.90.13 5% 0% 8%
76 Bàn khám 9402.90.14 5% 0% 8%
77 Giường bệnh 9402.90.15 5% 0% 8%
78 Đồ nội thất y tế khác 9402.90.19 5% 0% 8%
79 Đèn mổ gắn trần 9405.11.10 / 9405.19.10 5% 0% 10%
80 Đèn mổ bàn 9405.21.10 5% 0% 10%
81 Đèn khám 9405.29.10 5% 0% 10%

(*): Không chịu VAT.

2. Tổng quan về thuế nhập khẩu đối với thiết bị y tế

Thiết bị y tế nhập khẩu vào Việt Nam phải chịu thuế nhập khẩu, tùy thuộc vào tình trạng thương mại và chứng từ đi kèm.

Loại thuế NK Mô tả Khi áp dụng
Thuế suất thông thường (Normal Duty) Mức chuẩn, cao hơn MFN hoặc FTA Hàng từ các quốc gia không có hiệp định thương mại với Việt Nam
Thuế MFN (ưu đãi – Preferential) Mức giảm theo nguyên tắc Tối huệ quốc của WTO Hàng nhập từ các quốc gia có quan hệ MFN với Việt Nam
Thuế FTA (ưu đãi đặc biệt – Special Preferential) Mức thấp nhất hoặc bằng 0% Hàng nhập khẩu theo các FTA như EVFTA, CPTPP, RCEP, VKFTA, ATIGA, UKVFTA

Thuế nhập khẩu theo các FTA của Việt Nam

Việt Nam tham gia nhiều FTA, giúp giảm hoặc miễn hoàn toàn thuế NK cho thiết bị y tế.

FTA Thuế suất với thiết bị y tế Ghi chú
EVFTA (EU–Việt Nam) 0% hầu hết thiết bị y tế từ 2023 Yêu cầu C/O Form EUR.1
UKVFTA (Việt Nam–Anh) Tương tự EVFTA, 0% cho hầu hết HS code Yêu cầu C/O Form EUR.1 (bản UK)
CPTPP 0% gần như tất cả các mặt hàng Phạm vi áp dụng rộng cho nước thành viên
VKFTA (Việt Nam–Hàn Quốc) Giảm dần về 0% nhiều HS code Yêu cầu C/O Form AK
RCEP Thuế giảm, nhiều mặt hàng đã 0% Áp dụng cho ASEAN + đối tác
ATIGA (ASEAN) 0% thương mại nội khối Yêu cầu C/O Form D
ACFTA (ASEAN–Trung Quốc) Giảm, nhiều mặt hàng 0% Yêu cầu C/O Form E

Điểm cần lưu ý khi áp dụng thuế FTA:

  • Chứng từ: cần có C/O hợp lệ do nhà xuất khẩu hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp.

  • Quy tắc xuất xứ: hàng hóa phải đáp ứng tiêu chí xuất xứ của FTA (hàm lượng nội địa, công đoạn sản xuất…).

  • Xác minh: hải quan có thể yêu cầu thêm hóa đơn, packing list, hồ sơ sản xuất để chứng minh.

  • Ví dụ: khớp háng, khớp gối nhân tạo, bơm tiêm dùng một lần… có thể được miễn thuế NK 0% nếu đáp ứng điều kiện EVFTA/CPTPP.

3. Thuế nhập khẩu và VAT cho thiết bị y tế tại Việt Nam: 0%, 5%, 10%

Việt Nam áp VAT khác nhau tùy loại thiết bị và hồ sơ pháp lý.

VAT Thiết bị áp dụng Căn cứ pháp lý Điều kiện / Ví dụ
0% Chân tay giả, xe lăn, thiết bị cấy ghép, dụng cụ hỗ trợ người khuyết tật TT 219/2013/TT-BTC (Điều 4, Khoản 24) Tay chân giả, nẹp vít, nạng, xe lăn
5% Thiết bị y tế được Bộ Y tế công nhận, cần đăng ký hoặc cấp phép TT 43/2021/TT-BTC; TT 26/2015/TT-BTC; TT 219/2013/TT-BTC; TT 19/2024/TT-BYT (thay TT 14/2018/TT-BYT) Hợp lệ nếu có 1 trong các giấy tờ: giấy phép NK BYT, giấy lưu hành, biên nhận Class A/B, nằm trong danh mục quản lý chuyên ngành, hoặc được liệt kê tại TT 26/2015. Ví dụ: máy MRI, máy X-quang, monitor, dụng cụ phẫu thuật
10% Thiết bị không được công nhận là thiết bị y tế TT 43/2021/TT-BTC Dụng cụ phòng thí nghiệm chung, đèn UV, vật tư tiêu hao không nằm trong danh mục BYT

4. Cách tính thuế nhập khẩu cho thiết bị y tế tại Việt Nam

Bước 1: Xác định thuế nhập khẩu

  • Công thức:
    Thuế NK = Giá trị khai báo (CIF) × Thuế suất NK áp dụng

  • Giải thích:

    • Giá trị khai báo: giá hàng trên tờ khai hải quan.

    • Thuế suất NK: theo Biểu thuế XNK do Bộ Tài chính ban hành mới nhất.

Bước 2: Tính VAT

  • Công thức:
    VAT = (Giá trị khai báo + Thuế NK) × Thuế suất VAT

VAT áp dụng tùy theo phân loại mã HS và hồ sơ hợp lệ.

5. Vì sao nên làm việc với Green NRJ?

Nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam liên quan đến nhiều quy định thuế, miễn giảm VAT và ưu đãi FTA. Green NRJ hỗ trợ toàn diện:

  • Phân loại mã HS và tư vấn thuế suất.

  • Xác minh điều kiện áp VAT 5%.

  • Hỗ trợ giấy phép & đăng ký lưu hành.

  • Hướng dẫn chứng từ FTA để được hưởng thuế NK 0%.

Kết luận

Năm 2025, doanh nghiệp nhập khẩu thiết bị y tế cần nắm rõ:

  • Thuế NK: thông thường, MFN, hoặc ưu đãi FTA (có thể 0%).

  • VAT: 0%, 5% hoặc 10% tùy loại hàng và hồ sơ.

Việc tuân thủ đúng quy định sẽ giúp doanh nghiệp giảm chi phí, tránh chậm trễ thông quan và nâng cao lợi nhuận.

👉 Để được tư vấn chuyên sâu về thuế NK và VAT thiết bị y tế tại Việt Nam, hãy liên hệ Green NRJ – đối tác đáng tin cậy trong tuân thủ pháp lý và gia nhập thị trường.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *